Quy trình hạch toán thu khác và chi khác

Nhấn chuột trái vào dấu + để xem chi tiết

1. Mô tả nghiệp vụ
  • Các khoản thu khác là các khoản thu của đơn vị (mà không phải là các khoản thu hoạt động do NSNN cấp; thu viện trợ, vay nợ nước ngoài; thu phí khấu trừ, để lại; thu hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ; thu tài chính; các khoản tạm thu; các khoản thu hộ và khoản thu mà cơ quan có thẩm quyền có yêu cầu phải báo co quyết toán theo Mục lục NSNN). Các khoản thu khác gồm: thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ, Các khoản thuế được NSNN hoàn lại, Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ…
  • Các khoản chi khác là các khoản chi phản ánh những chi phí phát sinh do các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các đơn vị hành chính, sự nghiệp. Các khoản chi khác gồm: Chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ, chênh lệch lỗ do đánh giá lại TSCĐ đưa đi góp vốn, tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế,…
2. Định khoản

1. Hạch toán các nghiệp vụ thu khác:

a. Thu thanh lý, nhượng bán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, TSCĐ, ghi:

Nợ TK 111, 112, 131, ….

Có TK 711: Thu nhập khác

Có TK 333: Các khoản phải nộp nhà nước (nếu có).

b. Khi đánh giá lại TSCĐ đưa đi đầu tư liên doanh, liên kết (trường hợp giá đánh giá lại lớn giá trị còn lại của TSCĐ), ghi:

Nợ TK 121: Đầu tư tài chính (theo giá trị đánh giá lại của TSCĐ do 2 bên thống nhất đánh giá)

Nợ TK 214: Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (giá trị hao mòn lũy kế)

Có  TK 211, 213: (Nguyên giá)

Có TK 711: Thu nhập khác (số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ)

c. Thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó đòi; thu tiền bảo hiểm bồi thường và các khoản thu nhập khác, ghi:

Nợ TK 111, 112

Có TK 7118: Thu nhập khác

d. Khi đơn vị khác đặt cọc, kỹ quỹ, ký cược, nhưng do vi phạm hợp đồng đã ký, bị phạt theo thỏa thuận hợp đồng, nếu khấu trừ vào tiền nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược, ghi:

Nợ TK 348: Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Có TK 711: Thu nhập khác

e. Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê không xác định được nguyên nhân, ghi:

Nợ TK 3388: Phải trả khác

Có TK 7118: Thu nhập khác

f. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ, ghi:

Nợ TK 711: Thu nhập khác

Có TK 911: Xác định kết quả

2. Hạch toán các nghiệp vụ chi khác:

a. Chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, ghi:

Nợ TK 811: Chi phí khác

Nợ TK133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có TK 111, 112, 331,…

b. Khi đánh giá lại TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, liên kết, ghi:

Nợ TK 121: Đầu tư tài chính (theo giá đánh giá lại của TSCĐ do hai bên thống nhất đánh giá)

Nợ TK 811: Chi phí khác (số chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại của  TSCĐ)

Nợ TK 214: Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (giá trị hao mòn lũy kế)

Có TK 211, 213

c. Các khoản tiền đơn vị bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế, truy nộp thuế, ghi:

Nợ TK 811: Chi phí khác

Có TK 111, 112, 333,…

d. Số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê không xác định được nguyên nhân, ghi:

Nợ TK 811: Chi phí khác

Có TK 138: Phải trả khác

e. Chi thanh lý, nhượng bán nguyên liệu, vật liệu, ấn chỉ, ghi:

Nợ TK 811: Chi phí khác

Có TK 111, 112, 331

f. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ, ghi:

Nợ TK 911- Xác  định kết quả

Có TK 811: Chi phí khác

3. Cách thực hiện

1. Khi phát sinh các nghiệp vụ thu khác

a. Các khoản thu khác bằng tiền:

1. Vào nghiệp vụ Tiền mặt, chọn Lập phiếu thu/Thu tiền hoặc Nghiệp vụ Tiền gửi, chọn Thu tiền/Thu tiền gửi.

2. Khai báo Thông tin chung, Chứng từ.

  • Nhập Diễn giải.
  • Nhập thông tin Chứng từ: Ngày CT, Ngày HT, Số CT.
  • Hạch toán Nợ TK 111/ Có TK 7118, số tiền.

3. Nhấn Cất.

b. Các khoản thu khác nhưng không nhận bằng tiền:

  1. Vào Tổng hợp/Chứng từ nghiệp vụ khác/Chứng từ nghiệp vụ khác.
  2. Khai báo các thông tin trên Chứng từ nghiệp vụ khác.

    • Nhập Diễn giải.
    • Nhập thông tin Chứng từ: Ngày CT, Ngày HT, Số CT.
    • Nhập Nợ TK3388/ Có TK 7118, số tiền.

3. Nhấn Cất.

c. Thu khác từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, Anh/ chị xem hướng dẫn tại đây.

2. Khi phát sinh các nghiệp vụ chi khác:

a. Các khoản chi khác phát sinh bằng tiền:

1. Vào nghiệp vụ Tiền mặt, chọn Lập phiếu chi/Chi tiền hoặc Nghiệp vụ Tiền gửi, chọn Chi tiền/Chi tiền gửi.

2. Khai báo Thông tin chung, Chứng từ.

  • Nhập Diễn giải.
  • Nhập thông tin Chứng từ: Ngày CT, Ngày HT, Số CT.
  • Hạch toán Nợ TK 811/ Có TK 111, số tiền.

b. Các khoản chi khác phát sinh nhưng không bằng tiền:

  1. Vào Tổng hợp/Chứng từ nghiệp vụ khác/Chứng từ nghiệp vụ khác.
  2. Khai báo các thông tin trên Chứng từ nghiệp vụ khác.

    • Nhập Diễn giải.
    • Nhập thông tin Chứng từ: Ngày CT, Ngày HT, Số CT.
    • Nhập Nợ TK811/ Có TK 138, số tiền.

 

Cập nhật 12/10/2020

Bài viết liên quan

Giải đáp miễn phí qua facebook
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc hãy đăng câu hỏi vào cộng đồng MISA qua facebook để được giải đáp miễn phí và nhanh chóng
ĐĂNG BÀI NGAY