Hạch toán nghiệp vụ khác

1. Kết chuyển chi phí dở dang

Nợ TK 632                     Giá vốn hàng bán

Có TK 154            Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

(Vào phân hệ Tổng hợp\Chứng từ nghiệp vụ khác)

2. Xác định kết quả hoạt động

Xem hướng dẫn chi tiết tại đây

Lưu ý: Chứng từ này chỉ làm 1 lần duy nhất khi đã hạch toán xong hết chứng từ. Nếu đã lập chứng từ xác định kết quả hoạt động rồi nhưng có phát sinh thêm/sửa/xóa chứng từ nào đó thì anh/chị XÓA CHỨNG TỪ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐI VÀ LÀM LẠI.

3. Trích lập quỹ

Nợ TK 421                     Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

Có TK 431            Các quỹ

(Vào phân hệ Tổng hợp\Chứng từ nghiệp vụ khác)

4. Kết chuyển cuối năm

Nợ TK 0082 Số tiền âm

Nợ TK 0081 Số tiền âm

Có TK 0082 Số tiền âm

Có TK 0081 Số tiền âm

(Vào phân hệ Tổng hợp\Kết chuyển số dư cuối năm)

5. Quyết toán số dư đầu năm

(Làm khi đầu năm được duyệt quyết toán số năm trước)

Xem hướng dẫn chi tiết tại đây

(Vào phân hệ Tổng hợp\Quyết toán số dư đầu năm)

Cập nhật 26/10/2020

Bài viết liên quan

Giải đáp miễn phí qua facebook
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc hãy đăng câu hỏi vào cộng đồng MISA qua facebook để được giải đáp miễn phí và nhanh chóng
ĐĂNG BÀI NGAY